convertir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔ̃.vɛʁ.tiʁ/
Ngoại động từ
sửaconvertir ngoại động từ /kɔ̃.vɛʁ.tiʁ/
- Chuyển, đổi.
- Convertir sa fortune en espèces — chuyển tài sản thành tiền
- Convertir un champ en prairie — chuyển một đám ruộng thành đồng cỏ
- Làm cho quy theo (đạo).
- Convertir au christianisme — làm cho quy theo đạo Cơ đốc
- Être converti à une opinion — (quy) theo một ý kiến
- (Lôgic) Chuyển hoán.
Trái nghĩa
sửa- Détourner
- Abandonner, opposer (s')
Tham khảo
sửa- "convertir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)