Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /kən.ˈsɪs.tənt/
  Hoa Kỳ

Tính từ

sửa

consistent (so sánh hơn more consistent, so sánh nhất most consistent)

  1. Đặc, chắc.
  2. (+ with) Phù hợp, thích hợp; nhất quán với.
    action consistent with the law — hành động phù hợp với luật pháp
    it would not be consistent with my honour to... — danh dự của tôi không cho phép tôi...
  3. Kiên định, trước sau như một.
    a consistent friend of the working class — người bạn kiên định của giai cấp công nhân

Tham khảo

sửa