Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /kɔ̃.ble/

Ngoại động từ

sửa

combler ngoại động từ /kɔ̃.ble/

  1. Đổ đầy tràn.
  2. Lấp đầy.
    Les alluvions comblent le lac — phù sa lấp đầy hồ
    Combler le vide — lấp chỗ trống
  3. Thỏa mãn, làm cho phỉ nguyện.
    Combler les désirs de quelqu'un — làm cho thoả lòng mong muốn của ai
    Je suis comblé — tôi rất thoả mãn
  4. Cho nhiều quá.
    Combler quelqu'un de cadeaux — cho ai nhiều quà quá
    vouz me comblez! — anh tử tế với tôi quá!

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa