combler
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔ̃.ble/
Ngoại động từ
sửacombler ngoại động từ /kɔ̃.ble/
- Đổ đầy tràn.
- Lấp đầy.
- Les alluvions comblent le lac — phù sa lấp đầy hồ
- Combler le vide — lấp chỗ trống
- Thỏa mãn, làm cho phỉ nguyện.
- Combler les désirs de quelqu'un — làm cho thoả lòng mong muốn của ai
- Je suis comblé — tôi rất thoả mãn
- Cho nhiều quá.
- Combler quelqu'un de cadeaux — cho ai nhiều quà quá
- vouz me comblez! — anh tử tế với tôi quá!
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "combler", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)