chuyên quyền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiən˧˧ kwn˨˩ | ʨwiəŋ˧˥ kwŋ˧˧ | ʨwiəŋ˧˧ wŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwiən˧˥ kwn˧˧ | ʨwiən˧˥˧ kwn˧˧ |
Tính từ
sửachuyên quyền
- Chuyên chế, tự ý quyết định mọi việc không tham chiếu ý kiến của tập thể, cá nhân khác để đảm bảo tính dân chủ.
- Cán bộ chuyên quyền.