chiến khu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˥ xu˧˧ | ʨiə̰ŋ˩˧ kʰu˧˥ | ʨiəŋ˧˥ kʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˩˩ xu˧˥ | ʨiə̰n˩˧ xu˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửachiến khu
- Khu vực có chiến tranh.
- Đêm nay gió rét trăng lu, rôn nghe tiếng cuốc chiến khu phá đường (Tố Hữu)
- Đơn vị hành chính thời kháng chiến.
- Chiến khu Lê Hồng Phong
Tham khảo
sửa- "chiến khu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)