chủ trì
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵ˧˩˧ ʨi̤˨˩ | ʨu˧˩˨ tʂi˧˧ | ʨu˨˩˦ tʂi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˧˩ tʂi˧˧ | ʨṵʔ˧˩ tʂi˧˧ |
Động từ sửa
chủ trì
- Chịu trách nhiệm chính, điều khiển.
- Người chủ trì tờ báo.
- Cuộc họp do giám đốc nhà máy chủ trì.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
- tiếng Anh: host
Tham khảo sửa
- "chủ trì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)