Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ ʨi̤˨˩ʨu˧˩˨ tʂi˧˧ʨu˨˩˦ tʂi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ tʂi˧˧ʨṵʔ˧˩ tʂi˧˧

Động từ

sửa

chủ trì

  1. Chịu trách nhiệm chính, điều khiển.
    Người chủ trì tờ báo.
    Cuộc họp do giám đốc nhà máy chủ trì.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa