chủ xị
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵ˧˩˧ sḭʔ˨˩ | ʨu˧˩˨ sḭ˨˨ | ʨu˨˩˦ si˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˧˩ si˨˨ | ʨu˧˩ sḭ˨˨ | ʨṵʔ˧˩ sḭ˨˨ |
Danh từ sửa
chủ xị
- (cách nói lóng) nếu ai đó là chủ xị thì người đó sẽ trả tiền cho tất cả mọi người trong một dịp gì đó
- Hiệp xin là chủ xị cho buổi tiệc hôm nay.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
- tiếng Anh: host