Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chẩn mạch
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨə̰n
˧˩˧
ma̰ʔjk
˨˩
ʨəŋ
˧˩˨
ma̰t
˨˨
ʨəŋ
˨˩˦
mat
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨən
˧˩
majk
˨˨
ʨən
˧˩
ma̰jk
˨˨
ʨə̰ʔn
˧˩
ma̰jk
˨˨
Từ nguyên
sửa
Chẩn
:
thăm dò
;
mạch
:
mạch máu
Động từ
sửa
chẩn mạch
Bắt mạch
người ốm
để
đoán
bệnh
.
Ông lang đã
chẩn mạch
và kê đơn.
Tham khảo
sửa
"
chẩn mạch
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)