chánh suất đội
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨajŋ˧˥ swət˧˥ ɗo̰ʔj˨˩ | ʨa̰n˩˧ ʂwə̰k˩˧ ɗo̰j˨˨ | ʨan˧˥ ʂwək˧˥ ɗoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨajŋ˩˩ ʂwət˩˩ ɗoj˨˨ | ʨajŋ˩˩ ʂwət˩˩ ɗo̰j˨˨ | ʨa̰jŋ˩˧ ʂwə̰t˩˧ ɗo̰j˨˨ |
Danh từ
sửachánh suất đội
- (Lịch sử) Một chức quan võ trong triều đình phong kiến nhà Nguyễn. Chánh suất đội hàm chánh lục phẩm, sắc thụ Tráng Tiết Kỵ Úy, cai quản một đội 50 lính, có một phó suất đội phụ tá.