Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˥˧˥ʨa̰n˩˧ ʂɨ̰˩˧ʨan˧˥ ʂɨ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨajŋ˩˩ ʂɨ˩˩ʨa̰jŋ˩˧ ʂɨ̰˩˧

Danh từ

sửa

chánh sứ

  1. Người cầm đầu một đoàn đi sứ thời phong kiến.

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)