capter
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /kap.te/
Ngoại động từ sửa
capter ngoại động từ /kap.te/
- Mưu toan với lấy.
- Capter un héritage — mưu toan vớ lấy gia tài
- Capter la confiance — tìm cách tranh thủ lòng tin
- Bắt (điện, làn sóng radio); thu dẫn (nước sông về một nơi nào... ).
- Thu lấy, thu hồi.
- Capter les poussières — thu lấy bụi (ở nhà máy...)
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "capter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)