ca lô
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Pháp calot
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaː˧˧ lo˧˧ | kaː˧˥ lo˧˥ | kaː˧˧ lo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˥ lo˧˥ | kaː˧˥˧ lo˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaca lô
- Mũ bằng vải hoặc bằng dạ, không có vành, bóp lại ở trên giống như cái mào của con chim chào mào.
- Đội.
- Ca lô đội lệch.
Đồng nghĩa
sửa- ca-lô.
- Xem từ nguyên 1.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ca lô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)