cầm cân nảy mực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤m˨˩ kən˧˧ na̰j˧˩˧ mɨ̰ʔk˨˩ | kəm˧˧ kəŋ˧˥ naj˧˩˨ mɨ̰k˨˨ | kəm˨˩ kəŋ˧˧ naj˨˩˦ mɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˧ kən˧˥ naj˧˩ mɨk˨˨ | kəm˧˧ kən˧˥ naj˧˩ mɨ̰k˨˨ | kəm˧˧ kən˧˥˧ na̰ʔj˧˩ mɨ̰k˨˨ |
Cụm từ
sửacầm cân nảy mực
- (người có trách nhiệm, nghĩa vụ) đảm bảo gìn giữ cho sự đúng đắn và công bằng.
- Thủ trưởng là người cầm cân nảy mực về tất cả mọi việc từ lớn đến nhỏ trong cơ quan.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Cầm cân nảy mực, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam