Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ kən˧˧ na̰j˧˩˧ mɨ̰ʔk˨˩kəm˧˧ kəŋ˧˥ naj˧˩˨ mɨ̰k˨˨kəm˨˩ kəŋ˧˧ naj˨˩˦ mɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ kən˧˥ naj˧˩ mɨk˨˨kəm˧˧ kən˧˥ naj˧˩ mɨ̰k˨˨kəm˧˧ kən˧˥˧ na̰ʔj˧˩ mɨ̰k˨˨

Cụm từ sửa

cầm cân nảy mực

  1. (ngườitrách nhiệm, nghĩa vụ) đảm bảo gìn giữ cho sự đúng đắncông bằng.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Cầm cân nảy mực, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam