cất nhắc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kət˧˥ ɲak˧˥ | kə̰k˩˧ ɲa̰k˩˧ | kək˧˥ ɲak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kət˩˩ ɲak˩˩ | kə̰t˩˧ ɲa̰k˩˧ |
Động từ
sửacất nhắc
- Nâng đỡ để đưa lên một địa vị cao hơn.
- Người như thế cũng bị dìm xuống, không được cất nhắc (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
sửa- "cất nhắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)