Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kət˧˥ ɲak˧˥kə̰k˩˧ ɲa̰k˩˧kək˧˥ ɲak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kət˩˩ ɲak˩˩kə̰t˩˧ ɲa̰k˩˧

Động từ

sửa

cất nhắc

  1. Nâng đỡ để đưa lên một địa vị cao hơn.
    Người như thế cũng bị dìm xuống, không được cất nhắc (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

sửa