cảnh tỉnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰jŋ˧˩˧ tḭ̈ŋ˧˩˧ | kan˧˩˨ tïn˧˩˨ | kan˨˩˦ tɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˧˩ tïŋ˧˩ | ka̰ʔjŋ˧˩ tḭ̈ʔŋ˧˩ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửacảnh tỉnh
- Làm cho thấy sự sai lầm mà sửa chữa.
- Bác Hồ đã cảnh tỉnh chúng ta về nguy cơ đó (Hoàng Tùng)
Tham khảo
sửa- "cảnh tỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)