cơ nhỡ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəː˧˧ ɲəʔə˧˥ | kəː˧˥ ɲəː˧˩˨ | kəː˧˧ ɲəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəː˧˥ ɲə̰ː˩˧ | kəː˧˥ ɲəː˧˩ | kəː˧˥˧ ɲə̰ː˨˨ |
Tính từ
sửacơ nhỡ
- (khẩu ngữ) hoàn cảnh khó khăn, túng thiếu. Đồng nghĩa: yếu thế, thiệt thòi, thua thiệt.
Dịch
sửaBản dịch