Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kan˧˧ za̰ʔn˨˩kaŋ˧˥ ja̰ŋ˨˨kaŋ˧˧ jaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˧˥ ɟan˨˨kan˧˥ ɟa̰n˨˨kan˧˥˧ ɟa̰n˨˨

Động từ sửa

căn dặn

  1. Dặn dò tỉ mỉ, cẩn thận.
    Căn dặn con cái.
    Thầy giáo căn dặn học trò trước khi đi thi.

Ghi chú sử dụng sửa

  • Không nên nhầm lẫn với căn vặn (“hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc”).

Tham khảo sửa