Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
căn dặn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Ghi chú sử dụng
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kan
˧˧
za̰ʔn
˨˩
kaŋ
˧˥
ja̰ŋ
˨˨
kaŋ
˧˧
jaŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kan
˧˥
ɟan
˨˨
kan
˧˥
ɟa̰n
˨˨
kan
˧˥˧
ɟa̰n
˨˨
Động từ
sửa
căn dặn
Dặn dò
tỉ mỉ
,
cẩn thận
.
Căn dặn
con cái.
Thầy giáo
căn dặn
học trò trước khi đi thi.
Ghi chú sử dụng
sửa
Không nên nhầm lẫn với
căn vặn
(“hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc”).
Tham khảo
sửa
"
căn dặn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)