căn dặn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kan˧˧ za̰ʔn˨˩ | kaŋ˧˥ ja̰ŋ˨˨ | kaŋ˧˧ jaŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˧˥ ɟan˨˨ | kan˧˥ ɟa̰n˨˨ | kan˧˥˧ ɟa̰n˨˨ |
Động từ
sửacăn dặn
Ghi chú sử dụng
sửa- Không nên nhầm lẫn với căn vặn (“hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc”).
Tham khảo
sửa- "căn dặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)