Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuk˧˥ kuŋ˧˧kṵk˩˧ kuŋ˧˥kuk˧˥ kuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuk˩˩ kuŋ˧˥kṵk˩˧ kuŋ˧˥˧

Động từ sửa

cúc cung

  1. Cúi mình làm lễ một cách cung kính, tỏ lòng thành.
    Nàng vào bái tạ cửu trùng, Trống giong ba dạo, cúc cung ba lần. PTNH
  2. (khẩu ngữ) cúc cung tận tuỵ (nói tắt)
    suốt ngày cúc cung phục vụ chủ nhà

Tham khảo sửa

  • Cúc cung, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam