công chiếu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ʨiəw˧˥ | kəwŋ˧˥ ʨiə̰w˩˧ | kəwŋ˧˧ ʨiəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ʨiəw˩˩ | kəwŋ˧˥˧ ʨiə̰w˩˧ |
Danh từ
sửacông chiếu
- (phim) được chiếu rộng rãi cho công chúng xem.
- bộ phim được công chiếu vào dịp Quốc khánh
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Công chiếu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam