cò kè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ̤˨˩ kɛ̤˨˩ | kɔ˧˧ kɛ˧˧ | kɔ˨˩ kɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˧˧ kɛ˧˧ |
Động từ
sửacò kè
- Kèo nèo thêm bớt từng chút một khi mặc cả.
- Nguyễn Du, Truyện Kiều:
- Cò kè bớt một thêm hai,
Giờ lâu ngã giá vàng ngoài bốn trăm.
- Cò kè bớt một thêm hai,
- Nguyễn Du, Truyện Kiều:
Tham khảo
sửa- Cò kè, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɔ˧˨ kɛ˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [gʱɔ˩ gʱɛ˩]
Tính từ
sửacò kè
Động từ
sửacò kè