cáo buộc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːw˧˥ ɓuək˨˩ | ka̰ːw˩˧ ɓuək˨˨ | kaːw˧˥ ɓuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˩˩ ɓuək˨˨ | ka̰ːw˩˧ ɓuək˨˨ |
Động từ
sửacáo buộc
- (luật pháp) Tố cáo với mục đích ép nhận tội.
- Họ bị cáo buộc là chủ mưu của vụ tham nhũng.
- Anh ta phủ nhận cáo buộc sử dụng ma túy.