Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˥ ɓuək˨˩ka̰ːw˩˧ ɓuək˨˨kaːw˧˥ ɓuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˩˩ ɓuək˨˨ka̰ːw˩˧ ɓuək˨˨

Động từ

sửa

cáo buộc

  1. (luật pháp) Tố cáo với mục đích ép nhận tội.
    Họ bị cáo buộc là chủ mưu của vụ tham nhũng.
    Anh ta phủ nhận cáo buộc sử dụng ma túy.

Đồng nghĩa

sửa