bắt bớ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓat˧˥ ɓəː˧˥ | ɓa̰k˩˧ ɓə̰ː˩˧ | ɓak˧˥ ɓəː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓat˩˩ ɓəː˩˩ | ɓa̰t˩˧ ɓə̰ː˩˧ |
Động từ
sửa- Bắt giữ người (nói khái quát, và thường hàm ý chê).
- Bắt bớ người vô tội.
- Bị cảnh sát bắt bớ nhiều lần.
Tham khảo
sửa- "bắt bớ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)