bung xung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓuŋ˧˧ suŋ˧˧ | ɓuŋ˧˥ suŋ˧˥ | ɓuŋ˧˧ suŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuŋ˧˥ suŋ˧˥ | ɓuŋ˧˥˧ suŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửabung xung
- Vật để đỡ tên đạn khi ra trận ngày xưa; thường dùng để ví người chịu đỡ đòn thay cho người khác (hàm ý chê).
- Đứng ra làm bung xung.
Tham khảo
sửa- "bung xung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)