bouffer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /bu.fe/
Nội động từ
sửabouffer nội động từ /bu.fe/
- Phồng lên, bồng lên.
- Chemise qui bouffe — áo sơ mi phồng lên
- Cheveux qui bouffent — tóc bồng lên
- (Thông tục) Ăn.
- On bouffe bien dans ce restaurant — ở quán này ăn ngon
Trái nghĩa
sửaNgoại động từ
sửabouffer ngoại động từ /bu.fe/
- (Thông tục) Ăn, ngốn.
- Bouffer de la viande de bœuf — ngốn thịt bò
- Voiture qui bouffe de l’huile — xe ngốn nhiều dầu
- se bouffer le nez — (thông tục) cãi nhau
Tham khảo
sửa- "bouffer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)