bonhomie
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌbɑː.nə.ˈmi/
Danh từ
sửabonhomie /ˌbɑː.nə.ˈmi/
- Tính cách thân thiện đầm ấm.
Tham khảo
sửa- "bonhomie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /bɔ.nɔ.mi/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
bonhomie /bɔ.nɔ.mi/ |
bonhomie /bɔ.nɔ.mi/ |
bonhomie gc /bɔ.nɔ.mi/
- Tính hiền từ.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự ngây thơ.
- Avoir la bonhomie de croire tout ce qu’on dit — ngây thơ tin tất cả những gì người ta nói
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "bonhomie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)