bleuir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /blø.iʁ/
Ngoại động từ
sửableuir ngoại động từ /blø.iʁ/
- Làm cho xanh.
- Làm cho tái xanh.
- Le froid lui bleuit le visage — giá rét làm cho nó tái xanh mặt đi
- Nung xanh (kim loại).
Nội động từ
sửableuir nội động từ /blø.iʁ/
- Hóa xanh, trở xnah.
- Le tournesol bleuit sous l’action d’une base — chất quỳ trở xanh khi chịu tác dụng của bazơ
- Tái xanh đi.
- Bleuir de froid — tái xanh đi vì rét
Tham khảo
sửa- "bleuir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)