Tiếng Pháp sửa

Tính từ sửa

blanc (gc: blanche) – trắng: màu có độ sáng cao nhưng giá trị màu sắc bằng 0. (chính xác hơn thì nó chứa toàn bộ các màu của quang phổ và đôi khi được mô tả như màu tiêu sắc — màu đen thì là sự vắng mặt của các màu)

Danh từ sửa

blanc

  1. màu trắng: màu có độ sáng cao nhưng giá trị màu sắc bằng 0. (chính xác hơn thì nó chứa toàn bộ các màu của quang phổ và đôi khi được mô tả như màu tiêu sắc — màu đen thì là sự vắng mặt của các màu)
  2. người giống da trắng

Trái nghĩa sửa

noir

Từ liên hệ sửa

rouge, jaune, bleu, vert

Từ dẫn xuất sửa

blanche, blancher