noir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửaPháp (Ba Lê) |
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | noir /nwaʁ/ |
noirs /nwaʁ/ |
Giống cái | noire /nwaʁ/ |
noires /nwaʁ/ |
noir
- Đen.
- Cheveux noirs — tóc đen
- Pain noir — bánh mì đen
- Tối đen.
- Nuit noire — đêm tối đen
- Thâm, bầm.
- Noir de coups — bị đòn bầm cả người
- Bẩn, bẩn thỉu.
- Mains noires — tay bẩn
- Đen tối.
- Idées noires — ý nghĩ đen tối
- Đen đủi.
- Une noire destinée — số phận đen đủi
- Nham hiểm, hung ác.
- Âme noire — tâm hồn nham hiểm
- caisse noire — quỹ đen
- chambre noire — xem chambre
- être noir — (thông tục) say khướt, say bí tỉ
- froid noir — xem froid
- gueule noire — (thân mật) công nhân mỏ than
- il y fait noir comme dans un four — chỗ ấy tối như hũ nút
- marché noir — chợ đen
Phó từ
sửanoir
- (Bằng màu) Đen.
- Peindre noir — sơn đen, vẽ đen
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
noir /nwaʁ/ |
noirs /nwaʁ/ |
noir gđ
- Người da đen.
- Màu đen.
- Teindre en noir — nhuộm màu đen
- Chất đen.
- Noir d’aniline — đen anilin
- Se mettre du noir aux yeux — tô đen mí mắt
- (Đánh bài) (đánh cờ) quân đen.
- Quần áo đen.
- Être en noir — mặc quần áo đen
- Bóng tối, đêm tối.
- Avoir peur dans le noir — sợ trong đêm tối
- (Quân sự) Điểm đen, hồng tâm (ở bia bắn).
- Bệnh đen (ở cây).
- (Thân mật) Tách cà phê đen (cũng) viết petit noir.
- broyer du noir — xem broyer
- couvert de bleus et de noirs — thâm tím mình mẩy
- faire un noir — (sân khấu) tắt đèn trên sân khấu
- mettre dans le noir — bắn trúng hồng tâm
- noir animal — than xương
- noir de fumée — xem fumée
- noir sur blanc — phân minh, rành mạch, dứt khoét
- petit noir — (thân mật) tách cà phê đen
- problème noir — vấn đề người da đen
- voir tout en noir — nhìn mọi việc với con mắt bi quan
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "noir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)