Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi˧˧ ɓo˧˧ɓi˧˥ ɓo˧˥ɓi˧˧ ɓo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˧˥ ɓo˧˥ɓi˧˥˧ ɓo˧˥˧

Động từ sửa

bi bô

  1. (Trẻ em) Nói chưa sõi, lặp đi lặp lại một số âm chưa phân biệt rành rọt.
    Bi bô tập nói.
    Trẻ bi bô gọi mẹ.

Từ láy sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Bi bô, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam