Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
biện giải
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓiə̰ʔn
˨˩
za̰ːj
˧˩˧
ɓiə̰ŋ
˨˨
jaːj
˧˩˨
ɓiəŋ
˨˩˨
jaːj
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓiən
˨˨
ɟaːj
˧˩
ɓiə̰n
˨˨
ɟaːj
˧˩
ɓiə̰n
˨˨
ɟa̰ːʔj
˧˩
Động từ
sửa
biện giải
Dùng
lý luận
để làm
tỏ
lý do
một
hành động
, thường là hành động
sai trái
.
Đứa nào đánh vỡ bát? Nhận đi! Không có
biện giải
gì hết!