Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
biêng biếc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓiəŋ
˧˧
ɓiək
˧˥
ɓiəŋ
˧˥
ɓiə̰k
˩˧
ɓiəŋ
˧˧
ɓiək
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓiəŋ
˧˥
ɓiək
˩˩
ɓiəŋ
˧˥˧
ɓiə̰k
˩˧
Tính từ
sửa
biêng
biếc
Màu
xanh
ở
mức độ
cao
, và
thuần khiết
,
nhìn
thích mắt
.
Nước biển xanh
biêng biếc
.
Trải ra trước mắt là khoảng không gian rộng và thuần khiết một màu xanh
biêng biếc
.