biên phong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˧ fawŋ˧˧ | ɓiəŋ˧˥ fawŋ˧˥ | ɓiəŋ˧˧ fawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˧˥ fawŋ˧˥ | ɓiən˧˥˧ fawŋ˧˥˧ |
Động từ
sửabiên phong
- Tịch biên và niêm phong. Ngày xưa nhà có tội nặng, người bị bắt, của cải bị tịch thu, nhà cửa bị niêm phong.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "biên phong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)