ba bốn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaː˧˧ ɓon˧˥ | ɓaː˧˥ ɓo̰ŋ˩˧ | ɓaː˧˧ ɓoŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˥ ɓon˩˩ | ɓaː˧˥˧ ɓo̰n˩˧ |
Danh từ sửa
ba bốn
- Số lượng chỉ ít thôi, chừng độ ba hoặc bốn gì đó.
- từ đây đến đó cũng phải ba bốn ngày
- "Bấy chầy dãi nguyệt, dầu hoa, Mười phần xuân có gầy ba bốn phần." (TKiều)
Tham khảo sửa
- Ba bốn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam