bộ đồ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰ʔ˨˩ ɗo̤˨˩ | ɓo̰˨˨ ɗo˧˧ | ɓo˨˩˨ ɗo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˨˨ ɗo˧˧ | ɓo̰˨˨ ɗo˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửabộ đồ
- Những dụng cụ cần thiết của một người làm nghề gì.
- Bộ đồ của thợ mộc
- Bộ quần áo.
- Anh ấy mặc bộ đồ bằng da.
Tham khảo
sửa- "bộ đồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)