Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔ˨˩ ɗo̤˨˩ɓo̰˨˨ ɗo˧˧ɓo˨˩˨ ɗo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˨˨ ɗo˧˧ɓo̰˨˨ ɗo˧˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

bộ đồ

  1. Những dụng cụ cần thiết của một người làm nghề gì.
    Bộ đồ của thợ mộc
  2. Bộ quần áo.
    Anh ấy mặc bộ đồ bằng da.

Tham khảo

sửa