Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̰˧˩˧ zə̰ː˧˩˧ɓɔ˧˩˨ jəː˧˩˨ɓɔ˨˩˦ jəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˧˩ ɟəː˧˩ɓɔ̰ʔ˧˩ ɟə̰ːʔ˧˩

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

bỏ dở

  1. Đương làm việc gì, bỗng không làm nữa.
    Người đàn bà bỏ dở câu chuyện (Nguyên Hồng)

Dịch sửa

Tham khảo sửa