bỏ dở
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔ̰˧˩˧ zə̰ː˧˩˧ | ɓɔ˧˩˨ jəː˧˩˨ | ɓɔ˨˩˦ jəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔ˧˩ ɟəː˧˩ | ɓɔ̰ʔ˧˩ ɟə̰ːʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửabỏ dở
- Đương làm việc gì, bỗng không làm nữa.
- Người đàn bà bỏ dở câu chuyện (Nguyên Hồng)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bỏ dở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)