Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo˧˥ tʰi˧˥ɓo̰˩˧ tʰḭ˩˧ɓo˧˥ tʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˩˩ tʰi˩˩ɓo̰˩˧ tʰḭ˩˧

Động từ sửa

bố thí

  1. ban phát, giúp cho khắp nơi. Mục từ Hán-Việt: (bố (布) = Phân tán, ban phát cho khắp nơi, cho hết - thí (施) = giúp, cho)
  2. đem tiền của và các thứ mình có mà cấp cho người khác (thường là những người đang gặp khó khăn).
    bố thí là biểu hiện của lòng Từ bi .
    làm việc từ thiện bằng cách bố thí


Danh từ sửa

  1. việc đem tiền của và các thứ mình có mà cấp cho người khác (thường là cho người nghèo và người có nhu cầu)

Dịch sửa

Tham khảo sửa