bền chí
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓe̤n˨˩ ʨi˧˥ | ɓen˧˧ ʨḭ˩˧ | ɓəːŋ˨˩ ʨi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓen˧˧ ʨi˩˩ | ɓen˧˧ ʨḭ˩˧ |
Tính từ
sửabền chí
- Kiên nhẫn, dù khó khăn cũng không nản, không lùi, không nao núng.
- Toàn dân bền chí kháng chiến đến thắng lợi.
Tham khảo
sửa- "bền chí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)