Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa bả +‎ chuột.

Tên gọi của loài cây bắt nguồn từ việc rễ của cây có thể được dùng làm thuốc diệt chuột.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ː˧˩˧ ʨuət˨˩ɓaː˧˩˨ ʨuək˨˨ɓaː˨˩˦ ʨuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˩ ʨuət˨˨ɓa̰ːʔ˧˩ ʨuət˨˨

Danh từ

sửa

bả chuột

  1. Bả lừa cho chuột ănchết.
    Đánh bả chuột.

(loại từ cây) bả chuột

  1. Như hương lâu

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin