bạch đinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ʔjk˨˩ ɗïŋ˧˧ | ɓa̰t˨˨ ɗïn˧˥ | ɓat˨˩˨ ɗɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajk˨˨ ɗïŋ˧˥ | ɓa̰jk˨˨ ɗïŋ˧˥ | ɓa̰jk˨˨ ɗïŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửabạch đinh
- Đàn ông, không có chức vị gì ở nông thôn thời phong kiến.
- Những bạch đinh là đối tượng đàn áp của bọn cường hào.
Tham khảo
sửa- "bạch đinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)