bạc nhạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːʔk˨˩ ɲa̰ːʔk˨˩ | ɓa̰ːk˨˨ ɲa̰ːk˨˨ | ɓaːk˨˩˨ ɲaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːk˨˨ ɲaːk˨˨ | ɓa̰ːk˨˨ ɲa̰ːk˨˨ |
Danh từ
sửabạc nhạc
- (Nghĩa đen) Thịt chỉ có màng dai không có nạc (thường là trâu bò hươu nai).
- Miếng bạc nhạc.
- (Nghĩa bóng) Sự hờ hững, không thân thiện, không quan tâm hoặc làm gì đến cùng.
- Anh ta cư xử bạc nhạc với tôi.
- Anh ta dành cho tôi sự bạc nhạc.
- Giữa anh và tôi có một sự bạc nhạc không hề nhẹ.
Tham khảo
sửa- "bạc nhạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)