Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
Bạc: tên cây; : cây sen

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔk˨˩ ha̤ː˨˩ɓa̰ːk˨˨ haː˧˧ɓaːk˨˩˨ haː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˨˨ haː˧˧ɓa̰ːk˨˨ haː˧˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

bạc hà

  1. (Thực vật học) Thực vật họ húng, dầu thơm cất làm thuốc.
    Lọ dầu bạc hà.
    Kẹo bạc hà.

Tham khảo

sửa