bây bẩy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəj˧˧ ɓə̰j˧˩˧ | ɓəj˧˥ ɓəj˧˩˨ | ɓəj˧˧ ɓəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəj˧˥ ɓəj˧˩ | ɓəj˧˥˧ ɓə̰ʔj˧˩ |
Phó từ
sửabây bẩy trgt.
- Rung chuyển cả người vì rét.
- Đứng trước gió, run bây bẩy.
- Nhất định không chịu nhận.
- Nó làm hỏng cái máy mà cứ chối bây bẩy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bây bẩy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)