bán tín bán nghi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːn˧˥ tin˧˥ ɓaːn˧˥ ŋi˧˧ | ɓa̰ːŋ˩˧ tḭn˩˧ ɓa̰ːŋ˩˧ ŋi˧˥ | ɓaːŋ˧˥ tɨn˧˥ ɓaːŋ˧˥ ŋi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˩˩ tin˩˩ ɓaːn˩˩ ŋi˧˥ | ɓa̰ːn˩˧ tḭn˩˧ ɓa̰ːn˩˧ ŋi˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 半信半疑
Động từ
sửabán tín bán nghi
- Chưa tin hẳn và vẫn còn hoài nghi. Nửa tin, nửa ngờ
- Anh ta lúc nào cũng bán tín bán nghi .
- Hãy còn bán tín bán nghi,.
- Chưa đem vào dạ chưa ghi vào lòng. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bán tín bán nghi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)