bán sống bán chết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːn˧˥ səwŋ˧˥ ɓaːn˧˥ ʨet˧˥ | ɓa̰ːŋ˩˧ ʂə̰wŋ˩˧ ɓa̰ːŋ˩˧ ʨḛt˩˧ | ɓaːŋ˧˥ ʂəwŋ˧˥ ɓaːŋ˧˥ ʨəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˩˩ ʂəwŋ˩˩ ɓaːn˩˩ ʨet˩˩ | ɓa̰ːn˩˧ ʂə̰wŋ˩˧ ɓa̰ːn˩˧ ʨḛt˩˧ |
Cụm từ
sửabán sống bán chết
- Ở tình trạng đau đớn hoặc vất vả đến mức như sống dở chết dở.
- bị một trận đòn bán sống bán chết
- chạy bán sống bán chết
Tham khảo
sửa- Bán sống bán chết, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam