Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːm˧˥ ʨəp˧˥ɓa̰ːm˩˧ ʨə̰p˩˧ɓaːm˧˥ ʨəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːm˩˩ ʨəp˩˩ɓa̰ːm˩˧ ʨə̰p˩˧

Danh từ

sửa

bám chấp

  1. Những vướng mắc, bám víu, níu kéo của bản thân vào một vấn đề hay sự vật nào đó.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)