Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːk˧˥ ha̰ʔwk˨˩ɓa̰ːk˩˧ ha̰wk˨˨ɓaːk˧˥ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˩˩ hawk˨˨ɓaːk˩˩ ha̰wk˨˨ɓa̰ːk˩˧ ha̰wk˨˨

Từ nguyên sửa

Bác: rộng; học: môn học

Tính từ sửa

bác học

  1. Có nhiều tri thức về một hay nhiều ngành khoa học.
    Nhà bác học Pavlov
  2. Đi sâu vào các tri thức khoa học.
    Trước khi có văn chương bác học, đã có một nền văn chương bình dân (Dương Quảng Hàm)

Tham khảo sửa