bác học
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːk˧˥ ha̰ʔwk˨˩ | ɓa̰ːk˩˧ ha̰wk˨˨ | ɓaːk˧˥ hawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːk˩˩ hawk˨˨ | ɓaːk˩˩ ha̰wk˨˨ | ɓa̰ːk˩˧ ha̰wk˨˨ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửabác học
- Có nhiều tri thức về một hay nhiều ngành khoa học.
- Nhà bác học Pavlov
- Đi sâu vào các tri thức khoa học.
- Trước khi có văn chương bác học, đã có một nền văn chương bình dân (Dương Quảng Hàm)
Tham khảo
sửa- "bác học", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)