bào hao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːw˨˩ haːw˧˧ | ɓaːw˧˧ haːw˧˥ | ɓaːw˨˩ haːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˧ haːw˧˥ | ɓaːw˧˧ haːw˧˥˧ |
Động từ
sửabào hao
- (cũ) xót xa, không yên lòng.
- "Mẹ cha trong dạ bào hao, Số phải khổ đói, biết bao giờ rồi?" (PCCH)
- Bắt chước theo, hùa theo.
- người làm sao, bào hao làm vậy (tng)
Tham khảo
sửa- Bào hao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam