bàng bạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːŋ˨˩ ɓa̰ːʔk˨˩ | ɓaːŋ˧˧ ɓa̰ːk˨˨ | ɓaːŋ˨˩ ɓaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːŋ˧˧ ɓaːk˨˨ | ɓaːŋ˧˧ ɓa̰ːk˨˨ |
Tính từ
sửabàng bạc
- Có màu hơi bạc.
- đám mây bàng bạc
- "(…) trên mặt sông, ánh sao mờ mờ hắt xuống những vệt lăn tăn bàng bạc đẹp đến lạ lùng." (NgHThiệp; 1)
Động từ
sửabàng bạc
Tham khảo
sửa- Bàng bạc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam