Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ zaːw˧˧ɓaːŋ˧˧ jaːw˧˥ɓaːŋ˨˩ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ ɟaːw˧˥ɓaːn˧˧ ɟaːw˧˥˧

Động từ sửa

bàn giao

  1. Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc, sổ sách, tiền nong.
    Trước khi về hưu, ông đã bàn giao từng chi tiết cho người đến thay.

Tham khảo sửa