bàn cờ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ kə̤ː˨˩ | ɓaːŋ˧˧ kəː˧˧ | ɓaːŋ˨˩ kəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ kəː˧˧ |
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
bàn cờ
- Hình vuông có kẻ ô để bày quân cờ.
- Bàn cờ làm bằng gỗ.
- Vẽ bàn cờ trên đất.
- Hình kiểu bàn cờ, trong đó có nhiều đường ngang dọc cắt thành ô.
- Ruộng bàn cờ.
Tham khảo sửa
- "bàn cờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)